Ý nghĩa của từ quan viên là gì:
quan viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quan viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan viên mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

quan viên


d. 1. Quan lại lớn nhỏ trong xã hội phong kiến. 2. Người có địa vị không phải đi phu, tạp dịch trong làng dưới thời Pháp thuộc. 3. Khách làng chơi ở các xóm cô đầu, trong xã hội cũ.. Các kết quả tìm k [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   7 Thumbs down

quan viên


Quan viên còn có nghĩa là người của hai họ trai và gái nữa
Hoàng thị thảo - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2016

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

quan viên


(Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát). người có địa vị ở làng xã, được miễn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

quan viên


Quan lại lớn nhỏ trong xã hội phong kiến. | Người có địa vị không phải đi phu, tạp dịch trong làng dưới thời Pháp thuộc. | Khách làng chơi ở các xóm cô đầu, trong xã hội cũ. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quan viên


d. 1. Quan lại lớn nhỏ trong xã hội phong kiến. 2. Người có địa vị không phải đi phu, tạp dịch trong làng dưới thời Pháp thuộc. 3. Khách làng chơi ở các xóm cô đầu, trong xã hội cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< quan tâm quang gánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa